入学募集要項(VN)2015年度

留学生募集要項
Thông tin tuyển sinh lưu học sinh Quốc tế
Học viện quốc tế
Miyabi
Entrance requirements for students from abroad
1. コースと募集人員 Chỉ
tiêu tuyển sinh và các khóa học
日本語学校
入学時期
修学年限
募集人員
日本語
Kỳ nhập
học
Thời gian
học
Chỉ tiêu
tuyển sinh
Trình độ
tiếng Nhật
4月入学
2年
40 名
Tháng 4 2 năm
Khóa học tiếng Nhật
10月入学
40 người
1年6ヶ月
80 名
Tháng 10 1 năm 6 tháng
専門学校
国際ビジネスコース
Khóa học chuyên Kinh
môn
quốc tế
doanh
介護福祉科
Điều dưỡng viên
4月入学
2年6ヶ月
Tháng 4 2 năm
tháng
4月入学
N5
80 người
60 名
6
2年6ヶ月
Tháng 4 2 năm 6 tháng
N2
60 người
30 名
30 người
日本語学校は、海外からの生徒の日本語力を N2 レベルまで高め、日本での進学、就職に役立てることを目的とします。入学に
は N5程度の日本語力が必要です。日本語力の証明には、日本語能力検定や NAT-TEST の合格証または、現地の日本語学校で
150 時間以上の学習歴があることが必要です。
Thời gian đầu khi mới đến Nhật các bạn lưu học sinh đều phải học tại trường tiếng Nhật theo
chương trình học tiếng và dự bị Đại học, sau khi tốt nghiệp các bạn sẽ thi tiếp lên Cao đẳng, Đại
học hoặc có thể làm việc tại Nhật. Trường tiếng Nhật sẽ đào tạo cho các bạn tối thiểu đạt trình độ
N2 hoặc cao hơn nữa. Tuy nhiên để có thể nhập cảnh vào Nhật các bạn cần vượt qua kỳ thi năng
lực tiếng Nhật N5 (Nat Test, Top J...) hoặc tối thiểu 150h học tiếng Nhật tại nước sở tại.
専門学校国際ビジネスコースは、経営学、ビジネスマナー、パソコンソフトなどのビジネススキルを学ばせ、日本企業への就職
=就労ビザの取得を目指すコースです。入学には N2 の日本語力が必要です。
Khóa học Kinh doanh quốc tế của chúng tôi bao gồm: Kinh doanh, kỹ năng mềm, kỹ năng
business, sau khi tốt nghiệp các bạn có thể đổi từ visa du học sinh sang visa lao động và làm việc
trong các công ty tại Nhật, do đó trình độ tiếng Nhật N2 là rất cần thiết.
専門学校介護福祉科は、N2の日本語力をもった生徒に、日本人学生と同じクラスで学び、介護福祉士の国家資格を受験するコ
ースです。国家資格をとれば、日本の病院・介護施設への就職は容易です。しかし現在のところ、外国人の場合、就労ビザが出
るのは EPA 協定のあるフィリピン・インドネシアの出身者のみとなっています。入学には N2 の日本語力が必要です。
Khóa học điều dưỡng viên là khóa học yêu cầu các bạn học sinh cũng phải có trình độ tiếng Nhật
N2, đây là một khóa học đa số thời gian thực hành về điều dưỡng với các sinh viên người Nhật.
Chúng tôi sẽ giúp các bạn có thể đạt được chứng chỉ điều dưỡng quốc gia sau khi thi kỳ thi dành
cho điều dưỡng viên tại Nhật sau đó các bạn sẽ làm việc trong các bênh viện, viện dưỡng lão,
viện điều dưỡng tại Nhật. Hiện nay tại một số nước như Vietnam, Philippin, Indonesia đã kỹ hiệp
định EPA với chính phủ Nhật về chương trình y tá, điều dưỡng nên sẽ có rất nhiều cơ hội cho các
bạn nếu các bạn đạt được chứng chỉ tiếng Nhật N2.
.
2.学費
Học phí
納付期限
項目
Thời điểm thanh Loại
toán
phí
出願時
選考料
Khi nộp hồ sơ
Phí
tuyển
入学時
入学金
Khi nhập học
Phí
học
毎年納付
施設費
みやび国際学院
松山福祉専門学校
Học viện quốc
tế Miyabi
Trường cao đẳng (chuyên môn)
chi
備考
国際ビジネス
介護福祉科
Khóa kinh
doanh quốc tế
Khóa Điều
dưỡng viên
¥21,000
¥21,000
¥21,000
¥100,000
¥100,000
¥100,000
¥50,000
¥50,000
¥60,000
¥520,000
¥500,000
¥500,000
Ghi chú
xét
nhập
Thanh toán hàng Cơ sở vật
năm
chất
授業料
分割可。
Có thể đóng 2
Học phí
lần
教材費
Tài
SGK
¥20,000
¥20,000
¥50,000
¥30,000
¥140,000
¥690,000
¥710,000
¥860,000
¥430,000
¥450,000
¥610,000
liệu,
実習費
-
Phí đào tạo
分割
Học phí đóng nhiều lần
入学時授業料全額前納
Tổng học phí phải đóng khi
nhập học (Học phí 1 năm)
入学時授業料半期分前納
Tổng học phí phải đóng khi
nhập học (Học phí nửa năm)
その他入学時納付金
Các khoản chi phí khác
寮に入る場合
自分で住まいを探す場合
Ở trong KTX
Tự thuê căn hộ bên ngoài
健 康 診 断 書
¥5,250
Khám sức khỏe
留 学 生 保 険
¥5,000
Bảo hiểm lưu học sinh
国民健康保険
¥1,500
Bảo hiểm y tế tháng đầu tiên
入 寮 費
¥25,000
Phí vào nhà
寮 費 2 ヶ月分
¥50,000
Kí túc xá 2 tháng
火 災 保 険
¥5,000
Bảo hiểm hỏa hoạn
レンタル代
¥1,000
Thuê thiết bị trong phòng
ふとん代
¥6,000
Chăn bông và đệm
空港ピックアップ
¥1,000
¥1,000
¥99,750
¥12,750
寮に入る場合 (Ở KTX)
自分で住まいを探す場合 (Ở bên
Đón sân bay
合
計
Tổng chi phí
総
合
計
ngoài)
入学時授業料 全額前納
¥789,750
¥702,750
¥529,750
¥442,750
Tổng chi phí đóng 1 năm
入学時授業料 半期前納
Tổng chi phí đóng 6 tháng
Đón học sinh về trường
Khai giảng
3.生活費
Sinh hoạt phí tại Nhật:
支払い時期
学校の寮を使う
自分で寮をさがす
Thời điểm
thanh toán
ký túc xá
Tự thuê căn hộ
来日月
健康診断費
Khám sức khỏe
¥5,400
Tháng đầu
tiên
sinh viên đến
Nhật Bản
留学生保険 Bảo hiểm Sinh viên quốc tế
¥5,000
国民健康保険 Bảo hiểm y tế quốc gia
¥1,500
¥25,000/ a person
-
寮費二ヶ月分 Hai tháng nội trú
¥50,000/ a person
-
火災保険 Bảo hiểm hỏa hoạn
¥5,000/ a person
-
入寮費
Chi phí ký túc xá
アパート入居費(江戸川沿い、平均)
-
Edogawa river side
Chi phí thuê căn hộ
家具・家電 Đồ nội thất và điện gia dụng
食器・日用品
毎月
hàng tháng
-
¥50,000~/a room
Đồ ăn, nhu yếu phẩm
hàng ngày
自転車 xe đạp
合計 Tổng chi phí
食 費 ・ 日 用 品 Thực phẩm, nhu yếu
phẩm hàng ngày
寮費・家賃 Kí túc xá / thuê nhà riêng
家具・家電製品レンタル Đồ nội thất và
các thiết bị trong nhà
国民健康保険 Bảo hiểm y tế quốc gia
水光熱費 Tiền điện, nước
携帯電話 điện thoại di động
通学交通費 Chi phí đi lại
通勤交通費 Chi phí đi lại khi làm thêm
合計
¥200,000~/a room
tổng chi phí
¥10,000~
¥8,000~
¥109,900
¥279,900~
¥10,000~
¥25,000/ a person
¥50,000~/ a room
¥1,000
-
¥1,500
¥5,000~
¥5,000~
¥8,000~
¥8,000~
¥15,000 part time worker only
¥70,500
¥95,810
● 学生寮について Ký túc xá
学校から徒歩圏内に、学校が借り上げた寮があります。自分で日本の不動産業者や電気、水道、ガス会社と契
約ができない学生は、教職員が常駐している寮の利用をお勧めします。寮費は、1 名で月額 25,000 円、電気
器具、家具、寝具などが完備しており、使用料は月額 1,000 円です。インターネット利用は月 1500 円、水道・
ガス・電気代は、部屋ごとに支払いを自分たちでします。平均 10000 円です。寮からの通学・買い物などに
は、自転車の購入をお勧めします。なお、入寮する場合、入寮費および 2 ヶ月分の寮費を前納していただき、
火災保険に入っていただきます。
Trường chúng tôi có ký túc xá dành cho tất cả các bạn lưu học sinh, bình thường khi đến Nhật
Bản nếu bạn không có người bảo lãnh sẽ không thể tự ra ngoài thuê căn hộ.
Các khu kỹ túc xá (KTX) của chúng tôi đều được trang bị đầy đủ tiện nghi, đồ nội thất cần thiết,
đồ điện, tivi, tủ lạnh, máy giặt, bếp, nước nóng… và ở cách trường khoảng 15 – 20 phút.
Các bạn học sinh nếu đăng ký ở trong ký túc xá mỗi tháng sẽ chi trả chi phí 25,000 yên tiền nhà
và 1000 yên tiền sử dụng nội thất, tiền internet 1500 yên. Tiền gas, điện, nước sẽ khoảng 5000
yên/tháng. Số tiền này học sinh sẽ phải tự chi trả hàng tháng. Ngoài ra để phục vụ cho việc đi học,
đi lại quanh khu vực và mua sắm, các bạn sinh viên trong trường chúng tôi thường mua xe đạp để
phục vụ việc đi lại.
Các bạn học sinh nếu đăng ký ở trong KTX sẽ phải thanh toán trước tiền nhà 2 tháng và tiền bảo
hiểm cháy nổ.
● 食費について chi phí thực phẩm
寮で、同部屋の仲間と協力して、自炊をすることが基本です。不公平のないよう、毎月 1 万円ずつ出し合って、
食品購入計画、食事作りの当番を決めてもらいます。外食や贅沢はできませんが、ルームメイト 3 人で協力す
れば、近隣のスーパーなどで、1 か月分のカロリーを満たす食材が購入できます。
Trong KTX các học sinh khi sống cùng nhau cần đoàn kết và cùng giữ gìn vật dụng chung. Các
bạn sẽ mất khoảng 10,000 yên/tháng cho việc mua sắm thực phẩm ăn uống. Thực phẩm ở Nhật
được bán rất nhiều và tiện lợi trong các siêu thị quanh khu vực sinh sống. Các bạn ở 3
người/phòng nên có thể cùng nấu nướng và ăn chung như vậy sẽ có thể tiết kiệm và vẫn bảo đảm
được đầy đủ năng lượng cần thiết.
Students must have medical check up.
School dormitories are 5-25 min by walking.
Bicycle is a must item.
School staff teaches students how to cook and
how to purchase foods and daily goods, kindly.
School staff introduces students
companies that need part time worker.
some
4.アルバイト
Công việc bán thời gian
松山学園は学校法人であり、学生の入国資格は留学生ビザとなります。就労ビザや実習生ビザとは異なり、
目的は勉強であり、アルバイトできる時間数に制限があります。事前によくご理解下さい。
Học sinh của trường Matsuyama có thể đi làm thêm ngoài giờ học, tuy nhiên visa và mục đích
của các bạn khi đến với chúng tôi là để học tập nên thời gian các bạn đi làm hàng ngày cũng sẽ bị
hạn chế.
日本のビザ制度
Hệ thống thị thực tại Nhật Bản
留学ビザ Thị thực du học
就労ビザ
実習生ビザ
thị thực làm việc
Thực tập sinh
目的
学校で勉強する
会社で働く
mục đích
Học tập ở trường
Tôi làm việc trong các công ty
条件
学校に入学する=日本語力がある
会社と契約する=特別な能力がある
điều kiện
Phải có tối thiểu chứng chỉ N5 trước khi
Theo yêu cầu của công ty
nhập học
働く時間
学期中:月間 112 時間以内
無制限(労基法内)
Thời gian làm
112h/ tháng (trong học kỳ)
Không giới hạn (theo hợ p đồ ng lao
việc
休暇中:1日8時間まで
độ ng)
8h/ngày (trong các kỳ nghỉ)
期間
卒業まで
契約期間(半年~1 年)
Thời gian
Đến lúc tốt nghiệp
6 tháng, 1 năm (tùy theo hợp đồng)
将来
大学進学、就職
延長可能
Tương lai
Học tiếp Đại học, cao học, đi làm,...
Có thể gia hạn hợp đồng hoặc
không.
● アルバイト先と生活収支 Cân bằng thời gian cho học tập, sinh hoạt và đi làm thêm
通常、留学生は来日後、自分でアルバイト先を探さなければなりませんが、本校では、学生にアルバイト先を
紹介し、すぐに働ける体制を提供しています。
そのひとつが、コンビニエンスストアの弁当やおにぎりを作るフジフーズ株式会社船橋第二工場です。
同社の場合、基本時給 800 円(深夜割増 25%アップ)で、労働時間により、月の平均給与は、学期中は 90000
円程度、休暇中は 150000 円程度です。学校から工場までの交通費(通勤定期代 14610 円)は、給与と同時
に支給されます。ただし、はじめの月は、定期代を自分で立て替える必要があります。
学費の分割制度を使って来日し、アルバイトの給与で残りの学費と最低限の生活費をまかなった場合、卒業時
には、まとまったお金をためることができます。
Bình thường khi lưu học sinh vào Nhật Bản sẽ phải tự đi tìm việc làm thêm, tuy nhiên việc này
không phải là dễ dàng do có sự hạn chế ngôn ngữ, do đó trường chúng tôi sẽ giới thiệu việc làm
cho các bạn và các bạn có thể đi làm ngay sau khi nhập cảnh vào Nhật.
Một trong số các công việc là làm chế biến cơm hộp để bán trong các hệ thống cửa hàng tiện lợi
của công ty Fuji Food, mức lương trung bình ở đây khoảng 800 yên/h (tương đương 170.000
đồng) và sẽ được tăng 25% nếu các bạn làm ca tối. Trung bình khi trong học kỳ học sinh có thể
làm được 90.000 yên (tương đưỡng 19 triệu đồng) và trong kỳ nghỉ học sinh có thể làm được
150.000 yên (tương đương 31,5 triệu đồng), chi phí đi lại từ trường học đến chỗ làm khoảng
14.610 yên sẽ được công ty chi trả vào tháng tiếp theo cùng lương nên các bạn cần có sự chuẩ bị
trước về chi phí cho 1 tháng tiền đi lại.
Những bạn đóng học phí 6 tháng nếu biết chi tiêu sinh hoạt hợp lý và đi làm đầy đủ theo giờ quy
định chúng tôi nghĩ các bạn sẽ có thể tự tiết kiệm được một phần học phí.
5.出願スケジュール
Quy trình tuyển sinh
● 学生の条件 Tiêu chuẩn tuyển dụng lưu học sinh
日本語
Vietnam
年齢 Tuổi
18 歳以上 25 歳くらいまで
学校歴
12 年以上の学校教育を受けていること。
Từ 18 đến 25
Tốt nghiệp cấp 3 trở lên
Quá trình học tập
日本語能力
Tiếng Nhật
Tối thiểu trình độ tiếng Nhật N5 trở
日本語学習歴。ただし、ベトナム人は、日 lên. và học 150h tiếng Nhật tại
本語能力検定、実用日本語検定または nước sở tại
N5 合格証または 150 時間以上の現地での
NAT-TEST 合格証が必須。
経費支弁者
年収 100 万円以上。
Người bảo lãnh
納税証明書、銀行残高証明書
在職証明書
学費
Học phí
来日前 69 万円(半期は 43 万円)
Thu nhập hơn 210 triệu/năm
Chứng nhận thu nhập, chứng nhận
công việc, giấy thuế, tài khoản tiết
kiệm ngân hàng.
Học phí 1 năm: 690.000 yên
Học phí 6 tháng: 430.000 yên
● 出願手順
Quy trình hồ sơ
内容
nội dung
4月入学
10 月入学
Kỳ nhập học tháng
Nhập học tháng
4
10
学生
願書・必要書類を代理店に提出し、選考料を支払
~nhận hồ sơ đến
~ nhận hồ sơ
Học sinh
う。
10/11
đến 30/4
~10/11
~15/5
~31/5
Gửi form, đơn xin nhập học + chi phí xét tuyển
hồ sơ
代理店
書類をとりまとめ、日本語訳をつけ、クリアファ
Công ty đại diện
イルにとじる。
tại VN
Dịch hồ sơ, dịch form
学校
書類をチェックし、東京入管への申請書を作成。 ~15/11
Nhà trường
Kiểm tra hồ sơ và chuẩn bị hồ sơ cần thiết để
nộp lên cục nhập cảnh
学校
東京入国管理局に申請書類を提出〆切り
Nhà trường
Nộp hồ sơ lên cục quản lý nhập cảnh Tokyo
東京入管
審査後、在留資格認定証の交付。
Cục nhập cảnh
Kiểm tra và cấp tư cách lưu trú với những ứng
Tokyo
viên đủ điều kiện.
学校
代理店に交付者の連絡。
Nhà trường
Liên lạc với công ty đại diện tại VN
代理店
出願者に交付の連絡。
Công ty đại diện
Liên lạc và thông báo kết quả cho học sinh
学生
学費を銀行振り込みで送金し、受領書をとってお
Học sinh
く。
~ 5/12
~13/6
~ 27/2
~ 31/8
~ 27/2
~ 31/8
~ 27/2
~ 31/8
~5/3
~6/9
10-15/3
6-11/9
~25/3
~20/9
~25/3
~20/9
~4/4
~30/9
~4/4
~30/9
Học sinh chuyển tiền học vào tài khoản cho nhà
trường
学校
来日前説明会実施。
Nhà trường
Tổ chức gặp mặt, hướng dẫn nội quy trước khi
nhập cảnh vào Nhật
代理店・
日本大使館にて、ビザの取得。
学生
Xin thị thực tại ĐSQ Nhật Bản tại VN
Công ty đại diện
航空券の購入。
Học sinh
Mua vé MB
学生
渡航準備。来日。
Học sinh
Lên máy bay và nhập cảnh
学校
成田空港で出迎え。
Nhà trường
Đón học sinh tại sân bay và đưa về trường
松山学園 みやび国際学院 出願時提出書類
DANH MỤC HỒ SƠ
P
日本語
1
出願者・代理店名シール
Con dấu của người nộp đơn, của cơ quan đại diện
1
目次・チェック表
Mục lục, danh mục kiểm tra
2
上半身カラー写真
Ảnh màu chụp nửa người
3
入学願書 ★
Đơn xin học
4
履歴書 ★
Lý lịch
5
「志望理由」の日本語訳
Bản dịch tiếng Nhật “Lý do xin học”
6
最終卒業校の卒業証書
Bằng tốt nghiệp học vấn cao nhất
7
上記の日本語訳
Bản dịch tiếng Nhật “Bằng tốt nghiệp học vấn cao nhất”
8
最終卒業校の成績証明書
Bảng điểm học tập của văn bằng học vấn cao nhất
9
上記の日本語訳
Bản dịch tiếng Nhật của “Bảng điểm văn bằng học vấn cao nhất”
10
日本語学習証明
Giấy xác nhận năng lực tiếng Nhật
11
上記の日本語訳
Bản dịch tiếng Nhật “Giấy xác nhận năng lực tiếng Nhật”
12
経費支弁書★
Giấy xác nhận cấp kinh phí
13
「支弁経緯」の日本語訳
Bản dịch tiếng Nhật “Giấy xác nhận cấp kinh phí”
14
家族関係を証明する書類
Giấy xác nhận quan hệ gia đình
15
上記の日本語訳
Bản dịch tiếng Nhật “Giấy xác nhận quan hệ gia đình”
16
戸籍の写し
Copy Hộ khẩu
17
上記の日本語訳
Bản dịch tiếng Nhật “Hộ khẩu”
18
支弁者の身分証明書
CMT nhân dân của người cấp kinh phí
19
上記の日本語訳
Bản dịch tiếng Nhật “CMT nhân dân của người cấp kinh phí”
20
支弁者の預金残高証明書
Giấy xác nhận số dư tiền gửi ngân hàng của người cấp kinh phí
21
上記の日本語訳
Bản dịch tiếng Nhật “Giấy xác nhận số dư tiền gửi ngân hàng của
表紙
✔
-
người cấp kinh phí”
22
資産形成過程説明書
Giấy giải trình nguồn gốc tài sản
23
上記の日本語訳
Bản dịch tiếng Nhật “Giấy giải trình nguồn gốc tài sản”
24
在職証明書*
Giấy xác nhận công tác
25
上記の日本語訳
Bản dịch tiếng Nhật “Giấy xác nhận công tác”
26
年収証明書(過去 3 年分)
Giấy xác nhận thu nhập hàng năm (3 năm gần đây)
27
上記の日本語訳
Bản dịch tiếng Nhật “Giấy xác nhận thu nhập hàng năm”
28
納税証明書(過去 3 年分)
Giấy xác nhận nộp thuế (3 năm gần đây)
29
上記の日本語訳
Bản dịch tiếng Nhật “Giấy xác nhận nộp thuế”
30
誓約書 ★
Bản cam kết
★は、本校書式に含まれる。Những
giấy tờ có đánh dấu ★ sẽ làm theo mẫu nhà trường.
*在職証明書に、経営登録番号及び納税番号を記載願います。記載がない場合は、在職先より番号を記載した
書類の提出をお願いします。22.23.26.27.28.29 の書類は不要です。
Trong giấy chứng nhận thu nhập của người bảo lãnh cấp kinh phí đề nghị ghi luôn mã số thuế, mã
số kinh doanh, trong trường hợp không có sẽ phải viết giải trình.Những hồ sơ trong danh sách
trên số 22, 23, 26, 27, 28, 29 sẽ không cần chuẩn bị.
学生寮利用誓約書
BẢN CAM KẾT SỬ DỤNG KÍ TÚC XÁ HỌC SINH
学校法人松山学園 みやび国際学院
校長 天羽 喜一殿
Trường Matsuyama – Học viện Quốc tế Miyabi
Đại diện: Ông AHAMA KIICHI
私は、学生寮を利用するにあたって、以下の約定を遵守いたします。
Tôi xin cam kết thực hiện tốt những điều dưới đây khi vào sống trong kí túc xá của nhà trường.
1. 支払いについて
Về việc thanh toán:
一.学生寮の利用は入学から 11 ヶ月目までとし、入寮月の月末日までに、入寮費 25,000 円および二か月分
の寮費 50,000 円を支払います。11 か月を超えて寮に住みたい場合は、9 ケ月目までに、学校に申し出ます。
Tôi sẽ ở trong kí túc xá tối thiểu là 11 tháng kể từ ngày nhập học, trước khi vào ở trong kí túc xá
tôi sẽ thanh toán trước cho nhà trường chi phí tiền vào nhà là 25.000 yên và ít nhất chi phí nhà ở
2 tháng, tương đương với 50.000 yên. Trong trường hợp muốn chuyển ra ngoài sau 11 tháng ở tại
kí túc thì tôi phải có trách nhiệm thông báo với nhà trường từ tháng thứ 9 (thông báo trước 2
tháng)
一.
寮費は月額 25000 円とし、利用開始月から数えて 3 ヶ月目から、毎月末日までに遅滞なく支払いま
す。
Chi phí kí túc xá là 25,000 yên/tháng, nếu đã thanh toán trước 2 tháng thì đến tháng thứ
ba tiền thuê nhà phải được thanh toán trước cuối tháng.
一.
部屋所属の家具・家電製品のレンタル費 1,000 円を、寮の利用開始月から、毎月の月末日に支払いま
す。
Chi phí sử dụng các trang thiết bị trong phòng tôi sẽ trả vào mỗi cuối tháng cùng với tiền
thuê nhà, chi phí này là 1000 yên/tháng.
一.水道、ガス、電気料金は、部屋ごとに自分たちで、寮の利用開始月から、毎月の月末日に支払います。
Chi phí gas, điện, nước không nằm trong chi phí nhà ở nên kể từ ngày sử dụng tôi sẽ tự thanh
toán vào mỗi kỳ cuối tháng.
一.新聞、NHK 受信料、インターネット、携帯電話等の契約は、生徒各人の責任で行い、滞りなく支払い
ます。
Tôi sẽ chịu trách nhiệm thanh toán với những khoản chi phí tôi sử dụng đi kèm như:
internet, điện thoại di động, truyền hình NHK,…
2. 寮利用のきまり Quy định sử dụng ký túc xá
一.
部屋の割り当ては、学校の指導に従います。
Tuân thủ theo sự bố trí, sắp xếp của nhà trường với mỗi phòng.
一.
ルームメイトと協力して、食材の購入、炊事、洗濯、掃除などの家事を分担します。
Học sinh ở cùng phòng có thể cùng nấu nướng, ăn uống, giặt giũ và tự phân chia thời
gian, công việc hợp lý
一.
ゴミの分別収集のルールを守ります。
Vứt rác đúng cách và đúng nới quy định.
一.
夜 7 時以降、大声を出したり、大きな音でテレビや音楽を流したりしません。
Giữ gìn trật tự, không nói to, mở tivi to hoặc gây ồn ào sau 7h tối.
一.
日本の法令にしたがい、20 歳以下の場合、飲酒、喫煙をしません。
Tuân thủ theo quy định của luật pháp Nhật Bản, không hút thuốc, uống rượu khi chưa đủ
tuổi vị thành niên ở Nhật (dưới 20 tuổi)
一.
寮および部屋の器物を破損した場合には、弁償します。
Nếu làm hỏng hóc hoặc mất mát đồ đạc trong phòng tôi sẽ có trách nhiệm bồi thường.
3. 退去時のきまり
Quy định về việc rời khỏi kí túc xá
一.学生寮を退出する場合には、経費支弁者の了解を得た上、退去予定月の寮費支払い日の 2 ヶ月前に別紙
「住所変更届」を提出し、学校長の了承を得ることとします。
Trong trường hợp học sinh muốn ra khỏi kí túc xá phải báo trước cho nhà trường tối thiểu 2
tháng và phải được sự đồng ý của người bảo lãnh từ Việt Nam, sau khi thanh toán hết với nhà
trường các khoản chi phí kí túc xá, thầy hiệu trưởng sẽ chấp thuận cho học sinh thay đổi chỗ
ở và sẽ có giấy phép “Thay đổi chỗ ở”.
寮の退去にあたっては、部屋のクリーニング代(20,000円)を支払い、またごみ等を残して処分の
必要がある場合、それに係る費用(約5,000円)を学生が負担します。
Khi rời khỏi kí túc xá học sinh phải thanh toán chi phí làm sạch lại phòng là 20.000 yên,
ngoài ra nếu để sót lại đồ đạc hoặc rác học sinh sẽ phải thanh toán phí phân loại và dọn rác là
5.000 yên.
破損した器物などがあれば、後日請求されたものを支払います。
Với những đồ đạc bị hỏng hóc học sinh sẽ phải thanh toán với nhà trường vào ngày hôm sau.
一.
部屋所属の家具・電化製品および学校支給の調理器具等は持ち出しません。
Những đồ điện, dụng cụ nấy ăn, đồ đạc trong phòng là do nhà trường trang bị nên khi chuyển
đi học sinh không được phép mang theo.
一.学生寮を出ても、本校学生であることに変わりはないので、家賃、公共料金の支払いを滞りなく行い、
日本の法令、生活マナー、学校の指導に従います。
Khi không sống trong kí túc xá nữa thì tôi vẫn là học sinh của trường, tôi vẫn có trách nhiệm
tuân thủ theo quy định và nội quy của nhà trường và tuân thủ đúng luật pháp Nhật Bản.
学科
松山福祉専門学校 Trường
入学期 Kỳ nhập
học
学生氏名 Họ
Matsuyama
みやび国際学院 Học viện quốc tế Miyabi
và tên học sinh
経費支弁者氏名 Họ
và tên người bảo lãnh
年 năm
月 tháng 入学 nhập học